1
|
Hồ sơ Đất đai
|
|
1.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
1.2_Hồ sơ kiểm kê đất đai (TTCNTT quản lý)
|
1.5
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
1.5_Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (TTCNTT quản lý)
|
2
|
Hồ sơ Tài nguyên Nước
|
|
2.1
|
Cấp, gia hạn, thay đổi, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt.
|
2.1_Cấp, gia hạn, thay đổi, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt
|
2.2
|
Cấp, gia hạn, thay đổi, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất.
|
2.2_Cấp, gia hạn, thay đổi, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất.
|
2.3
|
Cấp, gia hạn, thay đổi, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất.
|
2.3_Cấp, gia hạn, thay đổi, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất
|
2.4
|
Cấp, gia hạn, thay đổi, điều chỉnh giấy phép xả thải vào nguồn nước
|
2.4_Cấp, gia hạn, thay đổi, điều chỉnh giấy phép xả thải vào nguồn nước
|
2.5
|
Cấp, gia hạn, thay đổi, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
2.5_Cấp, gia hạn, thay đổi, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
2.6
|
Hồ sơ phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
2_7_Hồ sơ phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
3
|
Hồ sơ Khoáng sản, địa chất
|
|
3.2
|
Hồ sơ xin thăm dò khai thác Khoáng sản; Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
3.2_Hồ sơ cấp giấy phép; gia hạn, chuyển nhượng, trả lại giấy phép thăm dò, phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
3.3
|
Hồ sơ xin Khai thác Khoáng sản
|
3.3_Hồ sơ xin cấp, gia hạn, điều chỉnh khai thác khoáng sản
|
3.4
|
Hồ sơ đóng cửa Mỏ
|
3.4_Hồ sơ đóng cửa Mỏ
|
4
|
Hồ sơ Môi trường
|
|
4.1
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM; BĐK đạt TCMT; sử dụng lại Quyết định BVMT.
|
41_Thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM; Bản đăng ký đạt tiêu TCMT; sử dụng lại QĐ BVMT; kê khai BVMT; Kế hoạch BVMT cấp tỉnh
|
4.2
|
Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại.
|
42_Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại
|
4.3
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu.
|
43_Cấp giấy xác nhận đủ kiện, báo cáo nhập khẩu phế liệu
|
4.4
|
Cấp mới, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý CTNH.
|
44_Cấp mới, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy, vận chuyển CTNH; Phương án hủy phế liệu, phế phẩm, phân định chất thải
|
4.5
|
Thẩm định và phê duyệt đề án BVMT, dự án cải tạo, ký quỹ phục hồi môi trường
|
414_Đề án cải tạo, phục hồi MT; Cải tạo, phục hồi MT bổ sung; Dự án ký quỹ cải tạo, phục hồi MT
|
4.6
|
Thực hiện công trình, biện pháp BVMT phục vụ ĐTM, dự án
|
46_Hồ sơ xác nhận hoàn thành thực hiện công trình, BPBVMT phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. Xác nhận hoàn thành đề án BVMT.
|
4.7
|
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
45_Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
4.8
|
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
412_Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
4.9
|
Bản cam kết bảo vệ môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường
|
413_Bản cam kết bảo vệ môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường (Cấp huyện quản lý)
|
6
|
Hồ sơ Đo đạc
|
|
6.1
|
Hệ thống số liệu đo đạc gốc quốc gia
|
Mật chỉ đưa danh mục
|
6.2
|
Lưới địa chính cơ sở hạng III VN2000
|
Mật chỉ đưa danh mục
|
6.3
|
Lưới địa chính cấp 1, 2
|
|
7
|
Bản đồ chuyên đề
|
|
7.1
|
Bản đồ địa hình
|
Mật chỉ đưa danh mục
|
7.2
|
Bản đồ nền
|
Dữ liệu số
|
7.4
|
Bản đồ hành chính
|
Dữ liệu số
|